Các loại quân đội trong Aoe
Để các bạn mới chơi dễ dàng nắm chắc các loại dân tộc trong AoE với đặc trưng, điểm mạnh, yếu, cây công nghệ (tech tree), cũng như các bạn muốn chơi map biển, death map nhưng chưa quen đánh quân đời 4, mình sẽ tổng hợp lại các loại quân, công nghệ và đặc điểm từng nền văn minh.
Dưới tên văn minh tiếng Anh có kèm tên tiếng Trung để các bạn hay xem AoE TQ dễ nhận biết.
Trong mô tả là tất cả các bonus kèm thông số chính xác lấy từ trong game: [thông số bình thường +nâng cấp tương ứng] → [thông số sau khi đc bonus], ngoài những cái đó ra ko có bất cứ bonus nào khác (VD: Nhiều người nghĩ Lạc đà Per chém nhanh hay đẻ nhanh hơn, là hoàn toàn sai).
Các đơn vị quân và nâng cấp công nghệ là mức cao nhất mà dân tộc đó có thể đạt được.
Hình tech tree đã tích hợp sẵn vào file nén của AoE HD. Các bạn có thể truy cập https://www.aoehd.net để tải. Bạn nào tập chơi hay chưa nắm chắc các công nghệ max thì có thể đem hình in ra giấy cho tiện tham khảo 😁
16 đế chế gồm 5 nhóm kiến trúc (móng nhà), có chung giao diện game (2 thanh UI).
3 đế chế kiến trúc Ai Cập: Assyria, Egypt, Sumeria
𝟏. 𝐀𝐬𝐬𝐲𝐫𝐢𝐚𝐧 (亚述)
+ 0.2 tốc độ di chuyển cho Nông dân
C: 1.1, 1.8 bánh xe, 2.1 thần → 1.3, 2.0, 2.3
+ Tốc độ bắn cho các đơn vị cung
T: 1.4; R, C: 1.5 → 1.1 s/hit
𝟐. 𝐄𝐠𝐲𝐩𝐭𝐢𝐚𝐧 (Ai Cập – 埃及)
+ 2 vàng, +0.2 tốc độ đào vàng cho Nông dân
Mang: 10, 13 nâng đào vàng → 12, 15 Gold
Tốc độ: 0.45, 0.75 → 0.65, 0.95 G/s
+ 33% máu cho ngựa R
Cung: 70, 80 đầu máu → 93, 106 HP
Đạp: 100, 114, 152 → 133, 152, 182 HP
+ 3 tầm xa cho Phù thủy
T: 10 +3 nâng tầm xa → +3
𝟑. 𝐒𝐮𝐦𝐞𝐫𝐢𝐚𝐧 (苏美)
+ 15 máu cho Nông dân
C: 25 → 40 HP
+ Tốc độ bắn cho cẩu đá
C: 5 → 3.5 s/hit
+ 250 thực cho Ruộng
3 đế chế kiến trúc Hy Lạp: Greek, Minoa và Phoenicia
(đúng ra phải xếp Phoenicia vào nhóm Egypt)
𝟒. 𝐆𝐫𝐞𝐞𝐤 (Hy Lạp – 希腊)
+ 0.3 tốc độ di chuyển cho lính Y
T: 0.9 +0.25 nâng chuỗi ngọc → 1.2 +0.25
+ 0.3 tốc độ di chuyển cho các loại thuyền chiến
E: 1.75 → 2.05. C: 1.35 → 1.65
Cách chơi tham khảo:
𝟓. 𝐌𝐢𝐧𝐨𝐚𝐧 (克里特 / 米诺斯)
+ 2 tầm xa cung A 2 áo
A: 7 +1×3 nâng chặt gỗ → +2
– 30% giá các loại thuyền
F: 50; R: 100; T: 150; E: 135, C: 135W+75G
→ 34, 69, 104, 94W, 94W+52G
+ 60 thực cho Ruộng
𝟔. 𝐏𝐡𝐨𝐞𝐧𝐢𝐜𝐢𝐚𝐧 (腓尼基)
+ 3 gỗ, + 0.2 tốc độ chặt gỗ cho Nông dân
Mang: 10 + 2×3 nâng cấp → +3 Wood
Tốc độ: 0.55 + 0.2×3 → +0.2 W/s
(bản 1.0a → +0.05 W/s)
– 25% giá các loại voi
E cung: 180F, 60G → 135F, 45G
E húc: 170F, 40G → 127F, 30G
+ Tốc độ bắn cho thuyền bắn đá
C: 5 → 2.9 s/hit
3 đế chế kiến trúc Tây Á: Babylon, Hittite, Persia
𝟕. 𝐁𝐚𝐛𝐲𝐥𝐨𝐧𝐢𝐚𝐧 (巴比伦)
+ 3 đá, + 0.2 tốc độ đập đá cho nông dân
Mang: 10 +3×2 nâng đào đá → +3 Stone
Tốc độ: 0.45 +0.3×3 → +0.2 S/s
+ 0.75 tốc độ hồi chiêu cho Phù thủy
T: 50, 28.6 (nâng Fanaticism) → 36.4, 23.5 s/100%
× 2 máu cho thành, chòi
𝟖. 𝐇𝐢𝐭𝐭𝐢𝐭𝐞 (西台 / 赫梯)
+ 1 sát thương cho các đơn vị cung
(T: 3; R: 4; C: 7, 8 thần; E: 5) +1 nâng lửa → +1
× 2 máu cho cẩu đá
C: 75, 150 thần → 150, 300 HP
+ 4 tầm xa cho thuyền tên
E: (5, 6, 7) +1×3 nâng chặt gỗ → +4
𝟗. 𝐏𝐞𝐫𝐬𝐢𝐚𝐧 (Ba Tư – 波斯)
+ 3 thịt, + 0.3 tốc độ lấy thịt (không tính cá) cho Nông dân
Mang: 10 → 13 F. Tốc độ: 0.45 → 0.75 F/s
+ 0.5 tốc độ di chuyển các loại voi
E: 0.9 → 1.4
+ Tốc độ bắn cho thuyền tên Trireme
E: 1.8 → 1.3 s/hit
3 đế chế kiến trúc Á Đông: Choson, Shang, Yamato
𝟏𝟎. 𝐂𝐡𝐨𝐬𝐨𝐧 (Triều Tiên – 朝鲜)
+ 80 máu cho lính Z (BB)
Long Swordsman: 80 → 160 HP
Legion: 160 → 240 HP
– 32% giá Phù thủy
T: 125 → 85 Gold
+ 2 tầm xa cho chòi canh
T: (5, 6, 7) +1×3 nâng chặt gỗ → +3
𝟏𝟏. 𝐒𝐡𝐚𝐧𝐠 (nhà Thương – 商朝)
– Giá Nông dân
C: 50 → 35 Food (bản 1.0a → 40 F)
× 2 máu cho thành
W: 200, 300, 400 +20% nâng cấp Architecture (BC)
= 240, 360, 480
→ 300, 600, 800 +20% = 480, 720, 960 HP
𝟏𝟐. 𝐘𝐚𝐦𝐚𝐭𝐨 (Đại Hòa – 日本 / 大和)
+ 0.2 tốc độ di chuyển cho Nông dân
C: 1.1, 1.8 bánh xe → 1.3, 2.0
– 25% giá các loại ngựa
T: 75F, C chém: 70F+80G, C cung: 50F+70G
→ 75F, 52F+60G, 37F+52G
+ 30% máu các loại thuyền (+33% thuyền cá)
4 đế chế kiến trúc La Mã: Carthaginia, Macedonia, Palmyra, Roma
𝟏𝟑. 𝐂𝐚𝐫𝐭𝐡𝐚𝐠𝐢𝐧𝐢𝐚𝐧 (迦太基)
+ 25% máu cho các loại voi và lính Y
E: 600 → 750
T: 120, 120, 160 → 150, 150, 200 HP
+ 6 sát thương cho thuyền lửa
G: 24 +6 nâng lửa → +6
+ Tốc độ di chuyển cho thuyền chở quân
T: 1.4, 1.75 → 1.75, 2.5
𝟏𝟒. 𝐌𝐚𝐜𝐞𝐝𝐨𝐧𝐢𝐚𝐧 (马其顿)
+ 2 tầm nhìn cho Nông dân, quân cận chiến, thuyền cá, thuyền buôn, thuyền chở
– 50% giá các quân nhà (K)
C: 180W+80G → 90W+40G
B: 100W+80G → 50W+40G
+ 2 giáp cho lính xiên Y
T: 0 +1×3 nâng giáp → +2
× 4 khả năng kháng Phù thủy của tất cả các đơn vị, công trình
(kể cả trong cài đặt Full Tech Tree)
𝟏𝟓. 𝐏𝐚𝐥𝐦𝐲𝐫𝐚𝐧 (希伯来 / 巴尔米拉)
Nông dân giá 75 thực:
+ 0.2 tốc độ lấy tài nguyên
(+0.05 tốc độ làm ruộng)
Quả, thịt, vàng, đá (0.45), ruộng (0.4), cá (0.6),
gỗ (0.55) → 0.65, 0.45, 0.8, 0.75 tài nguyên/s
2 nông dân có thể làm chung 1 ruộng
(1 ND làm với tốc độ 0.45, ND còn lại làm với tốc độ 0.15 F/s)
+ 1 giáp cung, giáp chém.
+ 25% tốc độ di chuyển cho Lạc đà
L: 2.0 → 2.5
× 2 vàng nhận được từ thuyền buôn; không mất thuế chuyển tài nguyên
(kể cả cài đặt Full Tech Tree): 25% → 0%
𝟏𝟔. 𝐑𝐨𝐦𝐚𝐧 (La Mã – 罗马)
+ Tốc độ đánh cho lính Z (BB)
Z: 1.5 → 1 s/hit
– 15% giá tất cả các loại công trình (không tính thành, Wonder)
– 50% giá chòi canh
Lưu ý nhỏ: Bản 1.0a (mấy bạn Tây hay chơi) có tech tree giống như bản 1.0 như đã trình bày, chỉ khác ở 2 điểm:
* Nông dân Shang giá 40 thực (bản 1.0 là 35F).
* Dân Phoenician vẫn ôm thêm 3 gỗ nhưng tốc độ chặt chỉ +0.05 gỗ/s (bản 1.0 là +0.2).